Sợi thủy tinh-Nhựa tạo sợi thủy tinh Vinylester V88LA/LB
Sợi thủy tinh-Nhựa tạo sợi thủy tinh Vinylester V88LA/LB là nhựa Vinylester thông dụng và tiêu chuẩn để tạo lớp composite.
Có đặc tính cơ học cao, chịu ăn mòn tốt trong môi trường acid, kiềm, muối
Thích hợp sử dụng trong các công trình chống ăn mòn như bồn hóa học, ống dẫn, …
Retails: 0 VND(Reference price)
Stock status: 在庫あり
Wholesales: Contact us
説明
Đặc tính chung
Tính chất | Giá trị | Phương pháp thử |
Ngoại quan | Lỏng, vàng nhạt | Bằng mắt |
Hàm lượng rắn | 55±1% | |
Tỷ trọng | 1.04±0.01 | |
Độ nhớt, cps | 450±100cps | LVT / #3 / 60 rpm @ 250C |
Thời gian hóa rắn, phút | 15’-25’ | 250C, 55% mekpo: 1.2%, 10% Cobalt Octoate 0.4% |
Định mức,kg/m2/lớp sợi | 1.2-1.4 | |
Hạn sử dụng,tháng | 9 (<250C) |
Đặt tính cơ học
Tính chất | Giá trị | Phương pháp thử |
Độ bền kéo (psi) | 11,000-13,000 | ASTM D 638 |
Modul kéo (psi) | 4.7-5.1×105 | ASTM D 638 |
Độ bền uốn (psi) | 18,000-22,000 | ASTM D 790 |
Modul uốn (psi) | 4.8-5.4×105 | ASTM D 790 |
Độ dãn dài (%) | 5.0-6.0 | ASTM D 638 |
Nhiệt độ biến dạng nhiệt (0C) | 108-112 | ASTM D 648 |
Độ co (%) | 7.5~8 | ASTM D 2566 |
Độ cứng | 30-38 | Barcol ASTM D 2583 |
Điều kiện sau đóng rắn: mẫu thử để trong phòng sau 24 tiếng, ở 105oC sau đóng rắn 2 tiếng |
Hưỡng dẫn sử dụng
- Thời gian hóa rắn có thể thay đổi khi điều chỉnh tỷ lệ chất đóng rắn。
- Đặc tính đóng rắn của V88LA/LB bị ảnh hưởng bởi thời tiết, nhiệt độ, hàm lượng chất đóng rắn, hàm lượng chất xúc tiến và phụ gia khác, khi thay đổi thao tác công thức nên thử với lượng nhỏ xem thời gian hóa rắn thế nào, mới sử dụng tiếp.
- Trong quá trình thao tác, nên sử dụng bao tay và quần áo bảo hộ.
Tồn trữ
- Nhiệt độ bảo quản kiến nghị dưới 30oC,đảm bảo chất lượng, tính ổn định của nhựa.
- Vui lòng bảo quản nơi khô ráo, râm mát, tránh ánh nắng trực tiếp chiếu vào. Nếu để quá lâu, có thể mở nắp sục khí để kéo dài thời gian sử dụng.
- Tránh xa chất lỏng, nguồn dễ cháy.
Đóng gói
V88LA: 18 Kg/thùng nhựa
V88LB: 0.25 Kg/hủ nhựa